1 |
bóc lộtđg. 1 Chiếm đoạt thành quả lao động của người khác bằng cách dựa vào quyền tư hữu về tư liệu sản xuất hoặc vào quyền hành, địa vị. Giai cấp bóc lột. Chế độ người bóc lột người. 2 (kng.). Ăn lãi quá đá [..]
|
2 |
bóc lột Chiếm đoạt thành quả lao động của người khác bằng cách dựa vào quyền tư hữu về tư liệu sản xuất hoặc vào quyền hành, địa vị. | : ''Giai cấp '''bóc lột'''.'' | : ''Chế độ người '''bóc lột''' người.'' [..]
|
3 |
bóc lộtbốc lột là chiếm đoạt thành quả lao động của người khác bằng cách dựa vào quyền tư hữu về tư liệu sản xuất hoặc vào quyền hành, địa vị
|
4 |
bóc lộtnói về hành động người chủ trả công rất thấp so với công sức người làm việc đã bỏ ra; việc người chủ làm giàu trên sự vắt kiệt sức lực người làm công
|
5 |
bóc lộtđg. 1 Chiếm đoạt thành quả lao động của người khác bằng cách dựa vào quyền tư hữu về tư liệu sản xuất hoặc vào quyền hành, địa vị. Giai cấp bóc lột. Chế độ người bóc lột người. 2 (kng.). Ăn lãi quá đáng; lợi dụng quá đáng. Bị bọn con buôn bóc lột.
|
6 |
bóc lộtchiếm đoạt thành quả lao động của người khác bằng cách dựa vào quyền tư hữu về tư liệu sản xuất hoặc vào quyền hành, địa vị giai cấp bóc lột địa chủ b& [..]
|
7 |
bóc lộtvilopa (nam), vilopana (trung), acchindati (ā + chid + ṃa)
|
<< bình thường | bóng gió >> |